Navigation: CHƯƠNG 2: THIẾT LẬP HỆ THỐNG > 2.1. Quản trị hệ thống > 2.1.2. Tiện ích tùy chọn >

2.1.2.1 Chế độ làm việc

 

  

 

üĐịnh dạng ngày, số, chứng từ

Định dạng ngày

Định dạng kiểu ngày, tháng, năm

Số thập phân

Định dạng kiểu ký tự phân chi số thập phân (“.” hay”,”)

Hiển thị kiểu phiếu

Hiển thị trên báo cáo

Hiển thị chứng từ

Hiển thị trên các phiếu thu, chi, nhập, xuất

 

Định dạng số thập phân

Số lượng

Số chữ số thập phân cho chỉ tiêu số lượng

Đơn giá

Số chữ số thập phân cho chỉ tiêu đơn giá

Ngoại tệ

Số chữ số thập phân cho chỉ tiêu ngoại tệ

Tỷ giá

Số chữ số thập phân cho chỉ tiêu tỷ giá

Ngoại tệ chính

Số chữ số thập phân cho chỉ tiêu ngoại tệ chính

Tỷ lệ chiết khấu

Số chữ số thập phân cho chỉ tiêu tỷ lệ chiết khấu

Tỷ lệ thuế

Số chữ số thập phân cho chỉ tiêu tỷ lệ thuế

Tỷ lệ phần trăm

Số chữ số thập phân cho chỉ tiêu tỷ lệ phần trăm

Tỷ lệ quy đổi

Số chữ số thập phân cho chỉ tiêu tỷ lệ quy đổi

Hệ số

Số chữ số thập phân cho chỉ tiêu hệ số quy đổi

 

Định dạng báo cáo, máy in

Căn lề khổ giấy

Căn lề khổ giấy để in ra cho phù hợp

Họ tên, chức danh

Họ tên, chức danh thể hiện trên báo cáo

Hiển thị ngày in báo cáo

Ngày in thể hiện trên báo cáo

Hiện thị số ĐT/Fax

Số ĐT/Fax thể hiện trên báo cáo

Hiển thị mã số thuế DN

Mã số thuế doanh nghiệp thể hiện trên báo cáo

 

Font hệ thống

Font thanh tiêu đề

Unicode/TCVN

Font menu

Unicode/TCVN

Font trạng thái

Unicode/TCVN

Font thông báo

Unicode/TCVN

Font import

Unicode/TCVN

Font export

Unicode/TCVN